with /wi /
Phát âm
Ý nghĩa
* giới từ
với, cùng, cùng với
to argue with someone → c i lý với ai
a kettle with a lid → một cái ấm với một cái vung
to be with someone on a point → đồng ý với người nào về một điểm
to rise with the sun → dậy sớm
có
the man with the long beard → người (có) râu dài
with young → có chửa (thú)
with child → có mang (người)
ở, ở ni
it's a habit with him → ở anh ta đấy là một thói quen
he lives with us → nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi
bằng
to welcome with smiles → đón tiếp bằng những nụ cười
with all my might → bằng (với) tất c sức lực của tôi
killed with a bayonet → bị giết bằng lưỡi lê
về, về phần
the decision rests with you → quyết định là về phần anh
to be pleased with → bằng lòng về
vì
sick with love → ốm (vì) tưng tư
đối với
with him, money is not important → đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng
mặc dầu
with all his weaknesses I like him → mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta
cũng như
to think with someone → cũng nghĩ như ai
nay mà, lúc mà, trong khi
what is to become him with both his parents gone → nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao
away with it!
(xem) away
to be with it
tài xoay, giỏi xoay
out with
(xem) out
Các câu ví dụ:
1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.
Nghĩa của câu:Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.
2. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
3. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.
Nghĩa của câu:Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.
4. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
5. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.
Nghĩa của câu:CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về with /wi /