Câu ví dụ:
What do they have in common, says Christopher Balding, a professor of economics at Peking University?"Economically, commercially, financially, they all do very different things.
Nghĩa của câu:common
Ý nghĩa
@common /'kɔmən/
* tính từ
- chung, công, công cộng
=a common language+ ngôn ngữ chung
=common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
=common noun+ danh từ chung
=common multiple+ (toán học) bội số chung
=common divisor+ (toán học) ước số chung
=common property+ tài sản công cộng
- thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông
=common flowers+ loại hoa phổ biến
=it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
=the common man+ người bình thường
=common sense+ lẽ thường; lương tri
- tầm thường; thô tục
=a common appearance+ diện mạo tầm thường
=he is very common+ hắn thô tục lắm
* danh từ
- đất công
- quyền được hưởng trên đất đai của người khác
=common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
- sự chung, của chung
=in common+ chung, chung chạ
=to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ
=to have nothing in common+ không có gì chung
- (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng
!in commom with
- cùng với, cũng như, giống như
!out of the commom
- đặc biệt khác thường
@common
- (Tech) chung; tập thể; thuờng
@common
- chung, thường