ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ward

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ward


ward /wɔ:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
to whom is the child in ward? → đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
to put someone in ward → trông nom ai; giam giữ ai
  khu, khu vực (thành phố)
electoral ward → khu vực bầu cử
  phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
isolation ward → khu cách ly
  (số nhiều) khe răng chìa khoá
  (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
'expamle'>to keep watch and ward
  canh giữ

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
to ward off
  tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
=to ward off a blow → đỡ một đòn
to ward off a danger → tránh một sự nguy hiểm
  phòng, ngăn ngừa (tai nạn)

Các câu ví dụ:

1. “The radio station in Khue My ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.

Nghĩa của câu:

“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.


2. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


3. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.


4. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.

Nghĩa của câu:

12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.


5. The People's Committee of Bach Khoa ward has staggered the schedule for vendors into even- and odd-numbered days.

Nghĩa của câu:

UBND phường Bách Khoa đã xếp lịch bán hàng theo ngày chẵn và ngày lẻ.


Xem tất cả câu ví dụ về ward /wɔ:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…