Câu ví dụ:
Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.
Nghĩa của câu:Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.
prime
Ý nghĩa
@prime /praim/
* tính từ
- đầu tiên
=prime cause+ nguyên nhân đầu tiên
- chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu
=prime importance+ quan trọng bậc nhất
=Prime Minister+ thủ tướng
- tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo
=prime beef+ thịt bò loại ngon nhất
- (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên
=prime cost+ vốn
=prime number+ số nguyên tố
* danh từ
- thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
=the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân
- thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
=in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân
=in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì
=to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già
- (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
- (hoá học) gốc đơn nguyên tố
- thế đầu (một thế đánh kiếm)
- (toán học) số nguyên tố
* ngoại động từ
- mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ
- (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích
=to be well primed with beer+ uống bia thoả thích
- chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...)
- sơn lót (tấm gỗ)
- (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)
@prime
- dấu phẩu, cơ bản; nguyên tố
- almost p. hầu nguyên tố
- double p. hai phẩy (")
- relaitively p. nguyên tố cùng nhau