ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vietnam

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vietnam


vietnam

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (địa lý) Việt Nam

Các câu ví dụ:

1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.


2. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern vietnam to produce for Apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.


3. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.


4. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


5.   The company first came to vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.


Xem tất cả câu ví dụ về vietnam

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…