ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ van

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng van


van /væn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
  những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
men in the van of the movement → những người đi tiên phong trong phong trào
in the van of nations fighting for independence → ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập

danh từ


  xe hành lý, xe tải
  (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)

ngoại động từ


  chuyên chở bằng xe tải

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
  (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim

ngoại động từ


  đãi (quặng)

Các câu ví dụ:

1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


2. Nguyen van Quyet wins the vote for the best acrobatic goals of AFC Cup.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Văn Quyết giành cuộc bầu chọn cầu thủ có màn nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.


3. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


4.                                 Nguyen van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.

Nghĩa của câu:

Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.


5. NICE currently holds a 30-percent market share in van (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.

Nghĩa của câu:

NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về van /væn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…