Kết quả #1
underhand /'ʌndəhænd/
Phát âm
Xem phát âm underhand »Ý nghĩa
tính từ
& phó từgiấu giếm, lén lút
underhand marriage → hôn nhân lén lút, tư hôn
nham hiểm
an underhand fellow → một gã nham hiểm Xem thêm underhand »
Kết quả #2
underhanded /,ʌndə'hændid/
Kết quả #3
underhanded
Phát âm
Xem phát âm underhanded »Ý nghĩa
underhanded /ʌn.dərˈhændɪd/ (adj) - Tinh vi, khôn lỏi, không trung thực, xảo quyệt; lén lút, giấu giếmUnderhanded là tính từ được sử dụng để miêu tả hành vi hoặc hành động bất trung và gian lận của một người hoặc một tổ chức. Nếu ai đó gian lận hoặc thực hiện một hành động xảo quyệt mà không được thông qua công khai và trung thực, thì đó được gọi là hành động underhanded. Từ này có thể được sử dụng để miêu tả các hành động tinh vi nhằm mục đích đánh lừa, gây thiệt hại cho người khác hoặc để đạt được lợi ích cá nhân. Ví dụ:
Xem thêm underhanded »
Kết quả #4
underhandedly
Kết quả #5
underhandedness
Phát âm
Xem phát âm underhandedness »Ý nghĩa
* danh từ
tính chất bí mật, tính chất kín đáo
tính không trung thực, tính nham hiểm