Kết quả #1
underdone /'ʌndə'dʌn/
Phát âm
Xem phát âm underdone »Ý nghĩa
* động tính từ quá khứ của underdo
tính từ
chưa chín (thức ăn)
nửa sống nửa chín (thịt) Xem thêm underdone »
Kết quả #2
underdone
Phát âm
Xem phát âm underdone »Ý nghĩa
underdone /ˌʌndərˈdʌn/ (adj.): chưa chín, chưa nấu kỹ, chưa chín đến độ muốn ăn đượcVí dụ: The steak was underdone, so I sent it back to the kitchen to be cooked more. (Thịt bò còn chưa chín, vì vậy tôi gửi nó trở lại nhà bếp để nấu thêm.)
Xem thêm underdone »
Kết quả #3
underdone
Phát âm
Xem phát âm underdone »Ý nghĩa
Underdone (adj) /ʌndəˈdʌn/ có nghĩa là chưa chín hoặc chưa nấu kỹ.Ví dụ: The meat was underdone and still pink in the middle. (Thịt vẫn còn chín chưa kỹ và vẫn còn màu hồng giữa).Phiên âm: /ʌndəˈdʌn/
Xem thêm underdone »