Kết quả #1
game /geim/
Phát âm
Xem phát âm game »Ý nghĩa
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
(xem) play
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
@game
trò chơi Xem thêm game »
Kết quả #2
reserve /ri'zə:v/
Phát âm
Xem phát âm reserve »Ý nghĩa
danh từ
sự dự trữ; vật dự trữ
the gold reserve → số vàng dự trữ
in reserve → để dự trữ
to keep in reserve → dự trữ
(quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ
(thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt
with all reserve; with all proper reserves → với tất cả những sự dè dặt
to accept without reserve → thừa nhận hoàn toàn
tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn
thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì)
ngoại động từ
để dành, dự trữ
to reserve some money for later use → dự trữ một ít tiền để dùng sau này
dành trước, giữ trước
to reserve a seat at the theatre → dành trước một ghế ở rạp hát
dành riêng
(pháp lý) bảo lưu
@reserve
dự trữ // kho dự trữ Xem thêm reserve »