traveling
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự du lịch; cuộc du lịch
sự dời chỗ, sự di chuyển
<điện ảnh> sự quay phim trên giá trượt
* tính từ
(thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành
nay đây mai đó, đi rong, lưu động
Các câu ví dụ:
1. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.
2. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.
Nghĩa của câu:Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.
3. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.
Nghĩa của câu:Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.
4. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.
Nghĩa của câu:Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.
5. traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
Xem tất cả câu ví dụ về traveling