ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ to

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng to


to /tu:, tu, tə/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto
  đến, tới, về
from earth to heaven → từ đất đến trời
the road to Hanoi → con đường đến Hà nội
to the north → về hướng bắc
  cho đến
to fight to the end → đánh đến cùng
you must drink it to the last drop → anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
to count up to twenty → đếm cho đến hai mươi
  cho, với
to explain something to somebody → giải thích điều gì cho ai
it may be useful to your friend → điều đó có thể có ích cho bạn anh
I'm not used to that → tôi không quen với cái đó
to be kind to somebody → tử tế với ai
  đối với, về phần
as to your friend → còn về phần bạn anh
  theo
to my mind → theo ý tôi
to sing to the violin → hát theo viôlông
  so với, hơn
I prefer this to that → tôi thích cái này hơn cái kia
  trước, đối, chọi
face to face → đối diện
two to one → hai chọi một
shoulder to shoulder → vai chen (kề) vai
  của; ở
secretary to the manager → thư ký của giám đốc
Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic → đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ
  để, được
he came to help me → anh ta đến để giúp đỡ tôi
we hope to see you soon → tôi hy vọng được sớm gặp anh
* giới từ
  (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
to go → đi
to see → thấy
* phó từ
  vào, lại
push the door to → hãy đẩy cửa đóng vào
to go to and fro → đi đi lại lại

Các câu ví dụ:

1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.


2. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.


3. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.


4. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


5. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


Xem tất cả câu ví dụ về to /tu:, tu, tə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…