ex. Game, Music, Video, Photography

The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ commission. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.

commission


Ý nghĩa

@commission /kə'miʃn/
* danh từ
- lệnh, mệnh lệnh
- nhiệm vụ, phận sự
=to be on the commission+ đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
=in commission+ được uỷ nhiệm
- hội đồng uỷ ban
=commission of inquiry+ hội đồng (uỷ ban) điều tra
=to put an offices in commission+ đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
- tiền hoa hồng
=sale on commission+ sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
- sự phạm, sự can phạm
=the commission of a crime+ sự phạm tội
- (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan
- (hàng hải) sự trang bị vũ khí
=to be in commission+ đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
=to be out of commission+ không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
* ngoại động từ
- uỷ nhiệm, uỷ thác
=to commission someone to do something+ uỷ thác ai làm việc gì
- (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
- đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

@commission
- (toán kinh tế) tiền hoa hồng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…