ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tell

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tell


tell /tel/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

told
  nói, nói với, nói lên, nói ra
to tell the truth → nói sự thật
to tell someone something → nói với ai điều gì
  nói cho biết, bảo
we are told that... → người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
  chỉ cho, cho biết
to tell the way → chỉ đường cho
to tell the time → chỉ giờ
  biểu thị, biểu lộ, tỏ
her face told her joy → nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
  kể, thuật lại
to tell a story → kể một câu chuyện
  xác định, phân biệt
to tell the difference → xác định sự khác nhau
to tell right from wrong → phân biệt phải trái
  khẳng định, cả quyết
I can tell you it's not easy → tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
  biết
tell him to come → bảo nó đến
  tiết lộ, phát giác
to tell a secret → tiết lộ một điều bí mật
  đếm, lần
to tell the votes → kiểm phiếu
to tell one's beads → lần tràng hạt
all told → tất cả, cả thảy

nội động từ


  nói về
  ảnh hưởng đến, có kết quả
it tells upon his health → điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
to tell against
  làm chứng chống lại, nói điều chống lại
to tell off
  định, chọn, lựa; phân công
  (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
to tell on
  làm mệt, làm kiệt sức
  (thông tục) mách
to tell over
  đếm
to get told off
  bị làm nhục, bị mắng nhiếc
to tell the tale
  (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
to tell the world
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
you are telling me
  (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

Các câu ví dụ:

1. Duc said it was too early to tell if Vietnam's drive to export avocados to the United States will be successful.

Nghĩa của câu:

Ông Đức cho rằng vẫn còn quá sớm để nói liệu nỗ lực xuất khẩu bơ của Việt Nam sang Hoa Kỳ có thành công hay không.


2. "While work is being done as to the chain of events that led to both the holding of this gun licence, and the possession of these weapons, I can tell you one thing right now -- our gun laws will change.

Nghĩa của câu:

"Trong khi công việc đang được thực hiện liên quan đến chuỗi sự kiện dẫn đến việc giữ giấy phép sử dụng súng này và sở hữu những vũ khí này, tôi có thể nói với bạn một điều ngay bây giờ - luật về súng của chúng ta sẽ thay đổi.


3. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.


4. Boeing Co said an alert for angle-of-attack (AOA) sensors on its 737 MAX jets was "not activated as intended" for some customers, responding to reports it failed to tell Southwest Airlines Co and the U.


5. Air Quality Index (AQI) is used by government agencies to tell the public how polluted the air is or could be.


Xem tất cả câu ví dụ về tell /tel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…