ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ signaling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng signaling


signal /'signl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
signals are made by day with flags and by night with lights → ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn
to give the signal for advance → ra hiệu tiến lên
signalof distress → tính hiệu báo lâm nguy

tính từ


  đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh
signal virtue → đạo đức gương mẫu
signal punishment → sự trừng phạt nghiêm minh
  dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu

ngoại động từ


  ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu
to signal to someone to stop → ra hiệu cho ai dừng lại

@signal
  tín hiệu
  carry initiating s. tín hiệu chuyển ban đầu
  coded s. tín hiệu mã hoá
  correcting s. tín hiệu sửa chữa
  cut off s. tín hiệu tắt
  delayed s. tín hiệu trễ
  emergency s. tín hiệu hỏng
  error s. tín hiệu sai
  feedback s. tín hiệu liên hệ ngược
  gating s. tín hiệu đảo mạch
  incoming s. (điều khiển học) tín hiệu vào
  inhibit s. (điều khiển học) tín hiệu cấm
  interleaved s. tín hiệu đan nhau
  modulating s. (điều khiển học) tín hiệu biến điệu
  monitor s. (điều khiển học) tín hiệu kiểm tra
  pilot s. (điều khiển học) tín hiệu [điều khiển, kiểm tra]
  quantized s. tín hiệu lượng tử hoá

Các câu ví dụ:

1. The Cambodia National Rescue Party (CNRP) was dissolved in November at the request of Hun Sen's government, signaling what a human rights group called a "death knell".


Xem tất cả câu ví dụ về signal /'signl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…