Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng piper
piper /'paipə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi người mắc bệnh thở khò khè to pay the piper đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí he who pays the piper calth the tume (xem) pay