pi /pai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(toán học) Pi
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo
Các câu ví dụ:
1. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.
Nghĩa của câu:Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.
2. The first time I visited Ma pi Leng was three years ago.
Nghĩa của câu:Lần đầu tiên tôi đến thăm Mã Pì Lèng là cách đây ba năm.
3. The Panorama hotel on Ma pi Leng pass, Ha Giang Province.
Nghĩa của câu:Khách sạn The Panorama trên đèo Mã Pí Lèng, tỉnh Hà Giang.
4. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.
Nghĩa của câu:Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.
5. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a different hotel or establishment somewhere in Ma pi Leng.
Nghĩa của câu:Nếu không phải là Vũ Thị Anh, thì đó đã là một người khác đã xây dựng một khách sạn hay một cơ sở khác ở đâu đó ở Mã Pì Lèng.
Xem tất cả câu ví dụ về pi /pai/