Câu ví dụ:
Photo by Reuters/Kham Obama welcomed at Presidential Palace Lễ đón Tổng thống Mỹ Barack Obama tại Phủ Chủ tịch Welcoming ceremony at the Presidential Palace.
Nghĩa của câu:welcomed
Ý nghĩa
@welcome /'welk m/
* tính từ
- được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
=a welcome guest+ một người khách được tiếp đ i ân cần
=to make someone welcome+ đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
=to be welcome+ cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
=you are welcome to my bicycle+ anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
=you are welcome to go with them or to stay at home+ anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự
nhiên
- hay, dễ chịu, thú vị
=a welcome change+ sự thay đổi dễ chịu
=welcome news+ tin hay, tin vui
=to be most welcome+ đến đúng lúc
!you are welcome
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
* thán từ
- hoan nghênh!
=Welcome to Vietnam!+ hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!
* danh từ
- sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
=to receive a warm welcome+ được đón tiếp niềm nở
=to meet with a cold welcome+ được đón tiếp một cách lạnh nhạt
=to wear out (outstay) one's welcome+ ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
=to bid someone welcome+ chào mừng ai
* ngoại động từ
- đón tiếp ân cần; hoan nghênh
=to welcome a friend home+ đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới
về nước
=to welcome a suggestion+ hoan nghênh một lời gợi ý