Kết quả #1
phone /foun/
Phát âm
Xem phát âm phone »Ý nghĩa
danh từ
(ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói
danh từ
(thông tục) máy điện thoại, dây nói
on the phone → có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói
by (over) the phone → bằng dây nói
to get somebody on the phone → gọi dây nói cho ai
động từ
gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói Xem thêm phone »
Kết quả #2
phone book
Kết quả #3
phone booth
Phát âm
Xem phát âm phone booth »Ý nghĩa
* danh từ
trạm điện thoại, phòng điện thoại
Kết quả #4
phone in
Phát âm
Xem phát âm phone in »Ý nghĩa
* danh từ
hộp thư truyền thanh/truyền hình
Kết quả #5
phone-box
Phát âm
Xem phát âm phone-box »Ý nghĩa
* danh từ
trạm điện thoại công cộng, phòng điện thoại công cộng
Kết quả #6
phone-in
Kết quả #7
phone /foun/
Phát âm
Xem phát âm phoned »Ý nghĩa
danh từ
(ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói
danh từ
(thông tục) máy điện thoại, dây nói
on the phone → có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói
by (over) the phone → bằng dây nói
to get somebody on the phone → gọi dây nói cho ai
động từ
gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói Xem thêm phoned »
Kết quả #8
phoneidoscope
Kết quả #9
phonematic
Kết quả #10
phonematic
Phát âm
Xem phát âm phonematic »Ý nghĩa
Phonematic /fəˌnɛməˈtɪk/ là tính từ để chỉ sự liên quan đến âm vị học hoặc các âm vị trong một ngôn ngữ. Từ này xuất phát từ từ "phoneme" (âm vị), mà người ta sử dụng để miêu tả các đơn vị âm thanh nhỏ nhất trong một ngôn ngữ, có thể phân biệt được các từ khác nhau.Ví dụ: Trong tiếng Anh, "p" và "b" được coi là các phoneme khác nhau vì chúng khi thay đổi sẽ tạo ra những từ khác nhau như "pat" và "bat". Từ "phonematic" là một tính từ để chỉ sự liên quan đến việc phân tích hoặc nghiên cứu các âm vị của một ngôn ngữ.
Xem thêm phonematic »