ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phone là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 34 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

phone /foun/

Phát âm

Xem phát âm phone »

Ý nghĩa

danh từ


  (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói

danh từ


  (thông tục) máy điện thoại, dây nói
on the phone → có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói
by (over) the phone → bằng dây nói
to get somebody on the phone → gọi dây nói cho ai

động từ


  gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói

Xem thêm phone »
Kết quả #2

phone book

Phát âm

Xem phát âm phone book »

Ý nghĩa

  danh bạ điện thoại

Xem thêm phone book »
Kết quả #3

phone booth

Phát âm

Xem phát âm phone booth »

Ý nghĩa

* danh từ
  trạm điện thoại, phòng điện thoại

Xem thêm phone booth »
Kết quả #4

phone in

Phát âm

Xem phát âm phone in »

Ý nghĩa

* danh từ
  hộp thư truyền thanh/truyền hình

Xem thêm phone in »
Kết quả #5

phone-box

Phát âm

Xem phát âm phone-box »

Ý nghĩa

* danh từ
  trạm điện thoại công cộng, phòng điện thoại công cộng

Xem thêm phone-box »
Kết quả #6

phone-in

Phát âm

Xem phát âm phone-in »

Ý nghĩa

  Cách viết khác : call in

Xem thêm phone-in »
Kết quả #7

phone /foun/

Phát âm

Xem phát âm phoned »

Ý nghĩa

danh từ


  (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói

danh từ


  (thông tục) máy điện thoại, dây nói
on the phone → có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói
by (over) the phone → bằng dây nói
to get somebody on the phone → gọi dây nói cho ai

động từ


  gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói

Xem thêm phoned »
Kết quả #8

phoneidoscope

Phát âm

Xem phát âm phoneidoscope »

Ý nghĩa

* danh từ
  máy biểu hiện âm ba

Xem thêm phoneidoscope »
Kết quả #9

phonematic

Phát âm

Xem phát âm phonematic »

Ý nghĩa

* tính từ
  xem phonemic

Xem thêm phonematic »
Kết quả #10

phonematic

Phát âm

Xem phát âm phonematic »

Ý nghĩa

Phonematic /fəˌnɛməˈtɪk/ là tính từ để chỉ sự liên quan đến âm vị học hoặc các âm vị trong một ngôn ngữ. Từ này xuất phát từ từ "phoneme" (âm vị), mà người ta sử dụng để miêu tả các đơn vị âm thanh nhỏ nhất trong một ngôn ngữ, có thể phân biệt được các từ khác nhau.Ví dụ: Trong tiếng Anh, "p" và "b" được coi là các phoneme khác nhau vì chúng khi thay đổi sẽ tạo ra những từ khác nhau như "pat" và "bat". Từ "phonematic" là một tính từ để chỉ sự liên quan đến việc phân tích hoặc nghiên cứu các âm vị của một ngôn ngữ.

Xem thêm phonematic »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…