per /pə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mỗi
per annum → mỗi năm
per diem (day) → mỗi ngày
per mensem (month) → mỗi tháng
per caput (capita) → mỗi đầu người
a shilling per man → mỗi người một silinh
bởi, bằng, qua
per steamer → bằng tàu thuỷ
per rail → bằng xe lửa
per post → qua bưu điện
do (ai làm, gửi...), theo
per Mr. Smith → do ông Xmít gửi
per procurationem → ((viết tắt) per proc; per pro; p.p) theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh
per se → do bản thân nó, tự bản thân nó
settlement per contra → sự giải quyết trái ngược lại
as per usual → theo thường lệ, như thói quen
Các câu ví dụ:
1. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.
2. Vietnam’s GNI per capita stood at more than $2,000, almost double the requirement for concessional lending, Nakao said.
Nghĩa của câu:GNI bình quân đầu người của Việt Nam ở mức hơn 2.000 USD, gần gấp đôi so với yêu cầu cho vay ưu đãi, Nakao nói.
3. From May 16, corresponding numbers can go up to 52 and 20 return flights per day.
Nghĩa của câu:Từ ngày 16 tháng 5, con số tương ứng có thể lên đến 52 và 20 chuyến bay khứ hồi mỗi ngày.
4. The number of flights increased from one per day to between two and five.
Nghĩa của câu:Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.
5. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.
Nghĩa của câu:EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.
Xem tất cả câu ví dụ về per /pə:/