par /pɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trung bình; bình thường
danh từ
sự ngang hàng
on a par with → ngang hàng với
tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình
par of exchange → tỷ giá hối đoái
at par → ngang giá
above par → trên mức trung bình; trên mức quy định
below par → dưới mức bình thường, dưới mức quy định
danh từ
(thông tục), (như) paragraph
Các câu ví dụ:
1. BCG Vietnam Managing Director Chris Malone, said that Vietnam is on par with countries like Japan, Germany and Australia in its ability to convert wealth into well-being.
Xem tất cả câu ví dụ về par /pɑ:/