ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ overcame

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng overcame


overcame /,ouvə'kʌm/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ

overcame; overcome
  thắng, chiến thắng
  vượt qua, khắc phục (khó khăn...)
* động tính từ quá khứ
  kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần
overcome by hunger → đói mèm
overcome by (with) liquor (drink) → say mèm

Các câu ví dụ:

1. Some, still in good health, overcame prejudice to actively attend nursing homes, most for companionship reasons.


Xem tất cả câu ví dụ về overcame /,ouvə'kʌm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…