overcame /,ouvə'kʌm/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
overcame; overcomethắng, chiến thắng
vượt qua, khắc phục (khó khăn...)
* động tính từ quá khứ
kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần
overcome by hunger → đói mèm
overcome by (with) liquor (drink) → say mèm
Các câu ví dụ:
1. Some, still in good health, overcame prejudice to actively attend nursing homes, most for companionship reasons.
Xem tất cả câu ví dụ về overcame /,ouvə'kʌm/