overall /'ouvərɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
toàn bộ, toàn thể, từ đầu này sang đầu kia
an overall view → quang cảnh toàn thể
an overall solution → giải pháp toàn bộ
danh từ
áo khoác, làm việc
(số nhiều) quần yếm (quần may liền với miếng che ngực của công nhân)
(quân sự) (số nhiều) quần chật ống (của sĩ quan)
@overall
khắp cả
Các câu ví dụ:
1. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
2. USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.
Nghĩa của câu:USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.
3. Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.
4. overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.
Nghĩa của câu:Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.
5. overall, Fitch Solutions believes the central bank’s monetary policy stance and banking liquidity remain too loose.
Xem tất cả câu ví dụ về overall /'ouvərɔ:l/