ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ over confident là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

over /'ouvə/

Phát âm

Xem phát âm over »

Ý nghĩa

danh từ


  trên; ở trên
a lamp over our heads → cái đèn treo trên đầu chúng ta
with his hat over his eyes → cái mũ sùm sụp trên mắt
the radio → trên đài phát thanh
  trên khắp, ở khắp
rice is grown all over Vietnam → khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa
all the world over → trên khắp thế giới
all the world over → trên khắp thế giới
to travel over Europe → đi du lịch khắp Châu Âu
  hơn, trên
to set somebody over the rest → đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
to win a victory over the enemy → đánh thắng kẻ thù
to have command over oneself → tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
  hơn, nhiều hơn
it costs over 100d → giá hơn 100 đồng
  qua, sang, đến tận
to jump over the brook → nhảy qua con suối
to look over the hedge → nhìn qua hàng rào
the house over the way → nhà bên kia đường
to stumble over a stone → vấp phải hòn đá
over the telephone → qua dây nói
if we can tide over the next month → nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau
can you stay over Wednesday? → anh có thể ở đến hết thứ tư không?
'expamle'>all over somebody
  (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai
over all
  từ bên này đến bên kia, bao quát
over our heads
  khó quá chúng tôi không hiểu được
  vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi
over head and ears in love
  yêu say đắm
over shoes over boots
  (xem) boot
over the top
  nhảy lên (hào giao thông) để công kích
to go to sleep over one's work
  đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc
to have a talk over a cup of tea
  nói chuyện trong khi uống trà
* phó từ
  nghiêng, ngửa
=to lean over → tỳ nghiêng (qua)
to fall over → ngã ngửa
  qua, sang
to jump over → nhảy qua
to look over → nhìn qua (sang bên kia)
to ask somebody over → mời ai qua chơi
he is going over to the Soviet Union → anh ấy đang đi Liên xô
please turn over → đề nghị lật sang trang sau
to turn somebody over on his face → lật sấp ai xuống
to go over to the people's side → đi sang phía nhân dân
  khắp, khắp chỗ, khắp nơi
to paint it over → sơn khắp chỗ
  ngược
to bend something over → bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
  lần nữa, lại
the work is badly done, it must be done over → công việc làm không tốt, phải làm lại
  quá, hơn
over anxious → quá lo lắng
20kg and over → hơn 20 kg
  từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận
to count over → đếm đi đếm lại cẩn thận
to think a matter over → nghĩ cho chín một vấn đề
  qua, xong, hết
time is over → đã hết giờ
all over
  (xem) all
over again
  lại nữa
over against
  đối lập với
over and above
  (xem) above
over and over [again]
  nhiều lần lặp đi lặp lại

danh từ


  cái thêm vào, cái vượt quá
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu

tính từ


  cao hơn
  ở ngoài hơn
  nhiều hơn, quá
  qua, xong hết

@over
  trên, quá

Xem thêm over »
Kết quả #2

confident /'kɔnfidənt/

Phát âm

Xem phát âm confident »

Ý nghĩa

tính từ


  tin chắc, chắc chắn
to be confident of sencess → tin chắc là thành công
  tự tin
  tin tưởng, tin cậy
a confident smile → nụ cười tin tưởng
  liều, liều lĩnh
  trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược

danh từ


  người tâm phúc, người tri kỷ

Xem thêm confident »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…