ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ or

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng or


or /ɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vàng (ở huy hiệu)
* giới từ & liên từ
  (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
* liên từ
  hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
in the heart or in the head → hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
  nếu không
make haste, or else you will be late → nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
  tức là
a dug out or a hollowed tree boat → một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành

@or
  hay là, hoặc

Các câu ví dụ:

1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.

Nghĩa của câu:

Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.


2. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


3. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.


4. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.


5. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về or /ɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…