ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ null là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 29 kết quả phù hợp.


Kết quả #21

null /nʌl/

Phát âm

Xem phát âm nulling »

Ý nghĩa

tính từ


  vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
  vô dụng, vô giá trị
  không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
  (toán học) bằng không, không

danh từ


  chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

@null
  không có, trống // số không

Xem thêm nulling »
Kết quả #22

nulliparae

Phát âm

Xem phát âm nulliparae »

Ý nghĩa

Nulliparae (n.): Người phụ nữ chưa từng sinh con. (Pronunciation: nuh-lih-par-ee)

Xem thêm nulliparae »
Kết quả #23

nullipores

Phát âm

Xem phát âm nullipores »

Ý nghĩa

Nullipores là một từ tiếng Anh không có phiên âm rõ ràng. Tuy nhiên, từ này được định nghĩa là "các loại san hô không có lỗ rỗng chôn nuôi những tế bào ở phía dưới" trong ngành địa chất và sinh học biển.

Xem thêm nullipores »
Kết quả #24

nullity /'nʌliti/

Phát âm

Xem phát âm nullities »

Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) tính vô hiệu
  sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị
  người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;

@nullity
  (đại số) số khuyết; số chiều của hạch

Xem thêm nullities »
Kết quả #25

nullities

Phát âm

Xem phát âm nullities »

Ý nghĩa

Nullities /nʌˈlɪtiz/ là danh từ số nhiều, có nghĩa là những gì không có giá trị hoặc không có ích lợi. Từ này thường được sử dụng trong các văn bản chuyên ngành về toán học hay khoa học máy tính để chỉ các giá trị trống hoặc rỗng trong các hệ thống số liệu hoặc chương trình máy tính.

Xem thêm nullities »
Kết quả #26

nullity /'nʌliti/

Phát âm

Xem phát âm nullity »

Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) tính vô hiệu
  sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị
  người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;

@nullity
  (đại số) số khuyết; số chiều của hạch

Xem thêm nullity »
Kết quả #27

nullity

Phát âm

Xem phát âm nullity »

Ý nghĩa

Nghĩa: Tình trạng không có giá trị hoặc không hiệu lực. Trong ngành toán học, nullity được sử dụng để chỉ số chiều không gian con không phải là hình chiếu của không gian gốc.Phiên âm: /ˈnʌl.ə.ti/

Xem thêm nullity »
Kết quả #28

nullity

Phát âm

Xem phát âm nullity »

Ý nghĩa

Xem thêm nullity »
Kết quả #29

null /nʌl/

Phát âm

Xem phát âm nulls »

Ý nghĩa

tính từ


  vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
  vô dụng, vô giá trị
  không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
  (toán học) bằng không, không

danh từ


  chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

@null
  không có, trống // số không

Xem thêm nulls »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…