null /nʌl/
Phát âm
Xem phát âm nulling »Ý nghĩa
tính từ
vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
vô dụng, vô giá trị
không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
(toán học) bằng không, không
danh từ
chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
@null
không có, trống // số không Xem thêm nulling »
nulliparae
Phát âm
Xem phát âm nulliparae »Ý nghĩa
Nulliparae (n.): Người phụ nữ chưa từng sinh con. (Pronunciation: nuh-lih-par-ee)
Xem thêm nulliparae »nullipores
Phát âm
Xem phát âm nullipores »Ý nghĩa
Nullipores là một từ tiếng Anh không có phiên âm rõ ràng. Tuy nhiên, từ này được định nghĩa là "các loại san hô không có lỗ rỗng chôn nuôi những tế bào ở phía dưới" trong ngành địa chất và sinh học biển.
Xem thêm nullipores »nullity /'nʌliti/
Phát âm
Xem phát âm nullities »Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) tính vô hiệu
sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị
người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;
@nullity
(đại số) số khuyết; số chiều của hạch Xem thêm nullities »
nullities
Phát âm
Xem phát âm nullities »Ý nghĩa
Nullities /nʌˈlɪtiz/ là danh từ số nhiều, có nghĩa là những gì không có giá trị hoặc không có ích lợi. Từ này thường được sử dụng trong các văn bản chuyên ngành về toán học hay khoa học máy tính để chỉ các giá trị trống hoặc rỗng trong các hệ thống số liệu hoặc chương trình máy tính.
Xem thêm nullities »nullity /'nʌliti/
Phát âm
Xem phát âm nullity »Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) tính vô hiệu
sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị
người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;
@nullity
(đại số) số khuyết; số chiều của hạch Xem thêm nullity »
nullity
Phát âm
Xem phát âm nullity »Ý nghĩa
Nghĩa: Tình trạng không có giá trị hoặc không hiệu lực. Trong ngành toán học, nullity được sử dụng để chỉ số chiều không gian con không phải là hình chiếu của không gian gốc.Phiên âm: /ˈnʌl.ə.ti/
Xem thêm nullity »null /nʌl/
Phát âm
Xem phát âm nulls »Ý nghĩa
tính từ
vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
vô dụng, vô giá trị
không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
(toán học) bằng không, không
danh từ
chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
@null
không có, trống // số không Xem thêm nulls »