null /nʌl/
Phát âm
Xem phát âm null »Ý nghĩa
tính từ
vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
vô dụng, vô giá trị
không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
(toán học) bằng không, không
danh từ
chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
@null
không có, trống // số không Xem thêm null »
Null hypothesis
Phát âm
Xem phát âm Null hypothesis »Ý nghĩa
(Econ) Giả thiết Không.
+ Trong những kiểm định giả thuyết, đó là giả thiết mà trong đó thống kê kiểm định sẽ dựa vào một hàm phân phối xác suất cho trước.
null /nʌl/
Phát âm
Xem phát âm nulled »Ý nghĩa
tính từ
vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
vô dụng, vô giá trị
không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
(toán học) bằng không, không
danh từ
chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
@null
không có, trống // số không Xem thêm nulled »
nulled
Phát âm
Xem phát âm nulled »Ý nghĩa
Nulled (/[nʌld]/) có nghĩa là một phần mềm hoặc tệp tin được xóa bỏ hoặc điều chỉnh bản quyền để không yêu cầu sự đăng ký hoặc thanh toán phí sử dụng. Tuy nhiên, việc sử dụng phần mềm nulled là không hợp pháp và có thể gây rủi ro về bảo mật cho người sử dụng.
Xem thêm nulled »nullification /,nʌlifi'keiʃn/
Phát âm
Xem phát âm nullification »Ý nghĩa
danh từ
sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu Xem thêm nullification »
nullification
Phát âm
Xem phát âm nullification »Ý nghĩa
Nghĩa: Sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự hủy hoại.Phiên âm: /ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃən/
Xem thêm nullification »nullification
Phát âm
Xem phát âm nullification »Ý nghĩa
nullification /ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃən/ - sự bãi bỏ hoặc huỷ bỏ, đặc biệt là chính thức, của một điều luật, một thỏa thuận hoặc một quyết định nào đó.
Xem thêm nullification »nullification /,nʌlifi'keiʃn/
Phát âm
Xem phát âm nullifications »Ý nghĩa
danh từ
sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu Xem thêm nullifications »
nullifications
Phát âm
Xem phát âm nullifications »Ý nghĩa
nullifications [ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃənz]Nghĩa: sự huỷ bỏ, sự bác bỏ hoặc sự không công nhận một điều gì đó. Đây là hành động hay quá trình giải trừ, phủ quyết hoặc loại bỏ hiệu lực lẫn nhau của một thỏa thuận, văn bản hợp đồng hoặc quyết định pháp lý.Ví dụ: The nullifications of the previous laws by the new government caused confusion and uncertainty among the citizens. (Sự huỷ bỏ các luật trước đó bởi chính phủ mới gây ra sự bối rối và không chắc chắn trong người dân.)Phiên âm:nullifications: nú-li-fi-kéi-ʃn
Xem thêm nullifications »