ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ null là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 39 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

null /nʌl/

Phát âm

Xem phát âm null »

Ý nghĩa

tính từ


  vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
  vô dụng, vô giá trị
  không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
  (toán học) bằng không, không

danh từ


  chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

@null
  không có, trống // số không

Xem thêm null »
Kết quả #2

Null hypothesis

Phát âm

Xem phát âm Null hypothesis »

Ý nghĩa

  (Econ) Giả thiết Không.
+ Trong những kiểm định giả thuyết, đó là giả thiết mà trong đó thống kê kiểm định sẽ dựa vào một hàm phân phối xác suất cho trước.

Xem thêm Null hypothesis »
Kết quả #3

nullah /'nʌlə/

Phát âm

Xem phát âm nullah »

Ý nghĩa

danh từ


  dòng nước

Xem thêm nullah »
Kết quả #4

null /nʌl/

Phát âm

Xem phát âm nulled »

Ý nghĩa

tính từ


  vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
  vô dụng, vô giá trị
  không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
  (toán học) bằng không, không

danh từ


  chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

@null
  không có, trống // số không

Xem thêm nulled »
Kết quả #5

nulled

Phát âm

Xem phát âm nulled »

Ý nghĩa

Nulled (/[nʌld]/) có nghĩa là một phần mềm hoặc tệp tin được xóa bỏ hoặc điều chỉnh bản quyền để không yêu cầu sự đăng ký hoặc thanh toán phí sử dụng. Tuy nhiên, việc sử dụng phần mềm nulled là không hợp pháp và có thể gây rủi ro về bảo mật cho người sử dụng.

Xem thêm nulled »
Kết quả #6

nullification /,nʌlifi'keiʃn/

Phát âm

Xem phát âm nullification »

Ý nghĩa

danh từ


  sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu

Xem thêm nullification »
Kết quả #7

nullification

Phát âm

Xem phát âm nullification »

Ý nghĩa

Nghĩa: Sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự hủy hoại.Phiên âm: /ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃən/

Xem thêm nullification »
Kết quả #8

nullification

Phát âm

Xem phát âm nullification »

Ý nghĩa

nullification /ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃən/ - sự bãi bỏ hoặc huỷ bỏ, đặc biệt là chính thức, của một điều luật, một thỏa thuận hoặc một quyết định nào đó.

Xem thêm nullification »
Kết quả #9

nullification /,nʌlifi'keiʃn/

Phát âm

Xem phát âm nullifications »

Ý nghĩa

danh từ


  sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu

Xem thêm nullifications »
Kết quả #10

nullifications

Phát âm

Xem phát âm nullifications »

Ý nghĩa

nullifications [ˌnʌlɪfɪˈkeɪʃənz]Nghĩa: sự huỷ bỏ, sự bác bỏ hoặc sự không công nhận một điều gì đó. Đây là hành động hay quá trình giải trừ, phủ quyết hoặc loại bỏ hiệu lực lẫn nhau của một thỏa thuận, văn bản hợp đồng hoặc quyết định pháp lý.Ví dụ: The nullifications of the previous laws by the new government caused confusion and uncertainty among the citizens. (Sự huỷ bỏ các luật trước đó bởi chính phủ mới gây ra sự bối rối và không chắc chắn trong người dân.)Phiên âm:nullifications: nú-li-fi-kéi-ʃn

Xem thêm nullifications »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…