ni
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
lợi tức quốc dân, thu nhập quốc dân (National Income)
Các câu ví dụ:
1. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.
Nghĩa của câu:Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.
2. Gold thief captured four months after daring half a million dollar heist Cướp ôtô chở vàng ở Hà Nội When the owner returned to the shop, Kien hopped into the car and drove off, much to the surprise of local people.
Xem tất cả câu ví dụ về ni