mom /mə'mɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
+ (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/uây khyếm mẹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
danh từ
, số nhiều mammae(giải phẫu) v
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Trang Bui At home, my mom simply simmers the feet in fish sauce, dries the fat with tissue paper, breaks open the claws and serves.
Xem tất cả câu ví dụ về mom /mə'mɑ:/