mobile /'moubail/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chuyển động, di động; lưu động
hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh
mobile features → nét mặt dễ biến đổi
@mobile
di động, lưu động
Các câu ví dụ:
1. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.
2. The country’s average price for one gigabyte (1GB) of mobile data costs $0.
Nghĩa của câu:Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.
3. broadband, TV, phone and mobile provider.
Nghĩa của câu:nhà cung cấp băng thông rộng, TV, điện thoại và di động.
4. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
5. India topped the list, with an average price for 1GB of mobile data at $0.
Nghĩa của câu:Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.
Xem tất cả câu ví dụ về mobile /'moubail/