ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ me

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng me


me /mi:/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ
  tôi, tao, tớ

Các câu ví dụ:

1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


2. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in me Linh District for over 60 years.

Nghĩa của câu:

Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.


3. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire mekong Delta to fly high.

Nghĩa của câu:

Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.


4. "When people keep asking me these questions again and again, I feel hurt and disrespected," she added.

Nghĩa của câu:

"Khi mọi người liên tục hỏi tôi những câu hỏi này lặp đi lặp lại, tôi cảm thấy bị tổn thương và không được tôn trọng", cô nói thêm.


5. "I have had to ask my parents to politely field the questions for me.

Nghĩa của câu:

"Tôi đã phải yêu cầu bố mẹ trả lời các câu hỏi cho tôi một cách lịch sự.


Xem tất cả câu ví dụ về me /mi:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…