Câu ví dụ:
Marine police have recovered the CASA debris, a shoe, a backpack with personal belongings and an emergency kit.
Nghĩa của câu:recovered
Ý nghĩa
@recover /'ri:'kʌvə/
* ngoại động từ
- lấy lại, giành lại, tìm lại được
=to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất
=to recover one's breath+ lấy lại hơi
=to recover consciousness+ tỉnh lại
=to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục
=to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai
=to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã)
- được, bù lại, đòi, thu lại
=to recover damages+ được bồi thường
=to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ
=to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất
=to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát
- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
=he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
=this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
=to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục
=to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại
- sửa lại (một điều sai lầm)
=to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
* nội động từ
- khỏi bệnh, bình phục, lại sức
=to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài
- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
=to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
=to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên
- lên lại (giá cả)
=prices have recovered+ giá cả đã lên lại
- (pháp lý) được bồi thường
- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
* danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
@recover
- phục hồi