ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ list

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng list


list /list/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
to have a list → (hàng hải) nghiêng về một bên
this wall has a decided list → bức tường này nghiêng hẳn về một bên

danh từ


  mép vải; dải
  mép vải nhét khe cửa
to line edges of door with list → bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)
  (số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
to enter the lists against somebody → thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)
  danh sách, sổ, bản kê khai
to draw up a list of.. → làm một bản danh sách về...
to strike off the list → xoá tên khỏi danh sách
active list
  danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ

ngoại động từ


  viềm, diềm bằng vải
  nhét mép vải (vào khe cửa)
  ghi vào danh sách

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn

động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) nghe

@list
  danh sách, bảng // lập danh sách
  check l. (máy tính) sơ đồ kiểm tra thử, bảng kiểm tra

Các câu ví dụ:

1. India topped the list, with an average price for 1GB of mobile data at $0.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.


2. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.

Nghĩa của câu:

Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.


3. Last year, Vingroup entered the list of 10 biggest companies by revenue in Vietnam for the first time, coming in sixth in the ranking, and was the only private company in the list.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Vingroup lần đầu tiên lọt vào danh sách 10 công ty lớn nhất về doanh thu tại Việt Nam, đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng và là công ty tư nhân duy nhất trong danh sách.


4.   China topped the list of recipients with 5.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc đứng đầu danh sách với 5 nước.


5. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.


Xem tất cả câu ví dụ về list /list/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…