ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ led

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng led


led /led/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của lead

Các câu ví dụ:

1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


2. Batiuk said the domestication of the grape "eventually led to the emergence of a wine culture in the region.

Nghĩa của câu:

Batiuk cho biết việc thuần hóa nho "cuối cùng đã dẫn đến sự xuất hiện của văn hóa rượu vang trong khu vực.


3.   Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural Resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in Ha Tinh Province.

Nghĩa của câu:

Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.


4. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.


5. "We're going to win the struggle," said Lewis, who led the House sit-in.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi sẽ thắng trong cuộc đấu tranh," Lewis, người đứng đầu Hạ viện cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về led /led/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…