ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ it

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng it


it /it/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ
  cái đó, điều đó, con vật đó
  trời, thời tiết; ngày; đường...
it is raining → trời đang mưa
it is cold → thời tiết lạnh
it is holiday today → hôm nay là ngày nghỉ
  (không dịch)
it is very pleasant here → ở đây rất thú
it is easy to talk like that → nói như vậy rất dễ

danh từ


  em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con)
  tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung
how is it with you → anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào?

danh từ


  (thông tục), (viết tắt) của Italian vermouth
gin and it → rượu gin và vecmut Y

Các câu ví dụ:

1. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


2. The airline announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


4. it has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.


5. , said it could not talk about individual employee cases.

Nghĩa của câu:

, cho biết họ không thể nói về các trường hợp cá nhân của nhân viên.


Xem tất cả câu ví dụ về it /it/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…