ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ headline

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng headline


headline /'hedlain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề
  (số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
  quảng cáo rầm rộ

Các câu ví dụ:

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


2. On the competition’s tenth anniversary, it is wonderful that a record number of entries were received," said Phil Turnbull, CEO of Apple and Pear Australia Limited, owner of Pink Lady, and headline sponsor of the Awards since 2011.


Xem tất cả câu ví dụ về headline /'hedlain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…