happy /'hæpi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation → tôi sung sướng nhận lời mời của ông
may mắn, tốt phúc
sung sướng, hạnh phúc
a happy marriage → một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort → câu đối đáp rất tài tình
a happy guess → lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
Các câu ví dụ:
1. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.
Nghĩa của câu:“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.
2. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.
Nghĩa của câu:Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.
3. "When people have the dolls, they feel that they are happy just like they are in another world.
Nghĩa của câu:"Khi mọi người có những con búp bê, họ cảm thấy rằng họ hạnh phúc giống như họ đang ở trong một thế giới khác.
4. Due to traffic jams, many people were stuck for a long time under the harsh sun of the dry season in South Vietnam, but everyone looked happy, talked and laughed and waited patiently for their turn to cross the bridge.
5. She envisioned a normal, happy life together, until her daughter dropped a bomb.
Xem tất cả câu ví dụ về happy /'hæpi/