gate /geit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cổng
số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)
tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate money)
cửa đập, cửa cống
hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)
đèo, hẽm núi
(kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van
to get the gate
bị đuổi ra
to give somebody the gate
đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc
to open the gate for (to) somebody
mở đường cho ai
ngoại động từ
phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc phớt và Căm brít)
@gate
(Tech) cổng, cửa [TN]; cực cổng/cửa [TN], cực lưới (đèn tinh thể trường); ; cổng điều khiển, xung
@gate
(máy tính) sơ đồ trùng; van; xuppap, xung mở
add g. van cộng
and g. lược đồ “và”
diode g. ống điôt, sơ đồ trùng điôt
time g. bộ chọn thời gian
zero g. van thiết bị số không
Các câu ví dụ:
1. Part of the gate 2 Lake at Bien Hoa Airport, Dong Nai Province, that has been cleaned from dioxin, January 20, 2021.
Nghĩa của câu:Một phần của Hồ Cổng 2 tại Sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, đã được tẩy rửa khỏi chất độc dioxin, ngày 20 tháng 1 năm 2021.
2. His unit has set up 8 checkpoints at the border area and along both sides of Cau Treo border gate to prevent people trying to sneak in illegally through trails and unmanned paths to avoid being taken.
3. Standing at the central gate, an employee ran up to him and put in his hand a piece of paper with the name and address of his biological mother in central Thanh Hoa province.
4. She did not want her son to breathe in this kind of air," Hung told VnExpress International as he waited for his friend at the university gate, wearing a mask.
5. The only information that will still be relayed through speakers is announcements of gate changes.
Xem tất cả câu ví dụ về gate /geit/