gametal
Phát âm
Xem phát âm gametal »Ý nghĩa
Gametal (phát âm: /ˈɡæməˌtæl/) là một từ không có trong từ điển tiếng Anh. Có thể đây là từ mới được sáng tạo hoặc một từ viết sai. Về nghĩa, không được rõ ràng. Vui lòng cung cấp thêm thông tin hoặc ngữ cảnh để đưa ra đáp án chính xác hơn.
Xem thêm gametal »gametangium
gametangia
Phát âm
Xem phát âm gametangia »Ý nghĩa
Gametangia là chữ cái tiếng Anh, phiên âm là /ˌɡæmɪˈtændʒiə/. Từ gametangia có nghĩa là cơ quan sản sinh gametes, bao gồm cả cơ quan sản sinh gametes đực và cái ở các loài sinh vật đa bào. Gametangia có nhiệm vụ tạo ra các tế bào sinh dục để thực hiện quá trình sinh sản tạo ra hậu sản phẩm. Ở các loài thực vật thì gametangia có thể là bì thực vật hoặc các cấu trúc khác và có nguồn gốc từ các tế bào lưỡng tính.
Xem thêm gametangia »gametangium
gamete /'gæmi:t/
gamete
Phát âm
Xem phát âm gamete »Ý nghĩa
Gamete (noun) /ˈɡæm.ɪt/ - Nghĩa: Tế bào sinh dục đực hoặc cái của động vật và thực vật, chứa nửa lượng kế thừa di truyền của một cá thể. - Ví dụ: Sự kết hợp giữa hai loại gamete là cơ chế cơ bản để sản xuất sự đa dạng và thích ứng của các loài sinh vật.
Xem thêm gamete »gamete
Phát âm
Xem phát âm gamete »Ý nghĩa
Gamete (/ɡəˈmiːt/) là tế bào sinh dục đơn lẻ của các sinh vật đối sinh dục, có chứa nửa số lượng ký tự di truyền của mỗi loài. Gamete đực là tinh trùng, gamete cái là trứng. Khi hai gamete kết hợp, tạo ra một tế bào trứng mới, có tổng số lượng ký tự di truyền đầy đủ.
Xem thêm gamete »gamete /'gæmi:t/
gametes
Phát âm
Xem phát âm gametes »Ý nghĩa
/gəˈmiːts/ - những tế bào sinh sản (sperm và egg) của động vật và con người, chúng có nửa số lượng kết hợp lại để tạo ra một tế bào trứng thụ tinh, và trở thành một thai nhi.
Xem thêm gametes »