Kết quả #31
gamesmanships
Phát âm
Xem phát âm gamesmanships »Ý nghĩa
/géimzmənʃip/ (sự chơi bài mưu trí) - nghệ thuật hay phương pháp chơi trò chơi với sự thông minh, tinh thông và khéo léo để đạt được lợi thế hoặc chiến thắng trước đối thủ.
Xem thêm gamesmanships »
Kết quả #32
gamesome /'geimsəm/
Kết quả #33
gamesomeness
Kết quả #34
gamesomenesses
Phát âm
Xem phát âm gamesomenesses »Ý nghĩa
Nghĩa: Trạng thái hoạt bát và vui vẻ của người phụ nữ.Phiên âm: /ˈɡeɪmsəʊmnəsɪz/
Xem thêm gamesomenesses »
Kết quả #35
game /geim/
Phát âm
Xem phát âm gamest »Ý nghĩa
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
(xem) play
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
@game
trò chơi Xem thêm gamest »
Kết quả #36
gamester /'geimstə/
Kết quả #37
gamester /'geimstə/
Kết quả #38
gamesters
Phát âm
Xem phát âm gamesters »Ý nghĩa
Nghĩa: Những người chơi game, những người yêu thích trò chơi.Phiên âm: ˈɡeɪmstərz
Xem thêm gamesters »
Kết quả #39
gamesters
Phát âm
Xem phát âm gamesters »Ý nghĩa
Gamesters (/ˈɡeɪmstərz/) là danh từ số nhiều chỉ những người thích chơi trò chơi, đặc biệt là những trò chơi có tính cạnh tranh hoặc đánh bài. Từ "gamesters" có thể được dịch sang tiếng Việt là "những người thích chơi game".
Xem thêm gamesters »
Kết quả #40