ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ game là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 57 kết quả phù hợp.


Kết quả #31

gamesmanships

Phát âm

Xem phát âm gamesmanships »

Ý nghĩa

/géimzmənʃip/ (sự chơi bài mưu trí) - nghệ thuật hay phương pháp chơi trò chơi với sự thông minh, tinh thông và khéo léo để đạt được lợi thế hoặc chiến thắng trước đối thủ.

Xem thêm gamesmanships »
Kết quả #32

gamesome /'geimsəm/

Phát âm

Xem phát âm gamesome »

Ý nghĩa

tính từ


  bông đùa, vui đùa

Xem thêm gamesome »
Kết quả #33

gamesomeness

Phát âm

Xem phát âm gamesomeness »

Ý nghĩa

* danh từ
  sự vui nhộn; sự vui đùa

Xem thêm gamesomeness »
Kết quả #34

gamesomenesses

Phát âm

Xem phát âm gamesomenesses »

Ý nghĩa

Nghĩa: Trạng thái hoạt bát và vui vẻ của người phụ nữ.Phiên âm: /ˈɡeɪmsəʊmnəsɪz/

Xem thêm gamesomenesses »
Kết quả #35

game /geim/

Phát âm

Xem phát âm gamest »

Ý nghĩa

danh từ


  trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
  (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
  (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
  ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
  trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
  thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
  con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
  (thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
  (thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
  có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
  nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
  (xem) play
the game is yours
  anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
  việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
  việc làm đã thất bại

động từ


  đánh bạc
to game away one's fortune
  thua bạc khánh kiệt

tính từ


  như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
  có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
  bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

@game
  trò chơi

Xem thêm gamest »
Kết quả #36

gamester /'geimstə/

Phát âm

Xem phát âm gamester »

Ý nghĩa

danh từ


  người đánh bạc, con bạc

Xem thêm gamester »
Kết quả #37

gamester /'geimstə/

Phát âm

Xem phát âm gamesters »

Ý nghĩa

danh từ


  người đánh bạc, con bạc

Xem thêm gamesters »
Kết quả #38

gamesters

Phát âm

Xem phát âm gamesters »

Ý nghĩa

Nghĩa: Những người chơi game, những người yêu thích trò chơi.Phiên âm: ˈɡeɪmstərz

Xem thêm gamesters »
Kết quả #39

gamesters

Phát âm

Xem phát âm gamesters »

Ý nghĩa

Gamesters (/ˈɡeɪmstərz/) là danh từ số nhiều chỉ những người thích chơi trò chơi, đặc biệt là những trò chơi có tính cạnh tranh hoặc đánh bài. Từ "gamesters" có thể được dịch sang tiếng Việt là "những người thích chơi game".

Xem thêm gamesters »
Kết quả #40

gametal

Phát âm

Xem phát âm gametal »

Ý nghĩa

* tính từ
  thuộc giao tử; sinh sản

Xem thêm gametal »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…