gamelan
Phát âm
Xem phát âm gamelan »Ý nghĩa
Gamelan (/ˈɡæməlæn/) là một loại nhạc cụ gồm nhiều bộ gõ khác nhau, nguyên gốc từ Indonesia. Các nhạc cụ trong gamelan bao gồm: kendang (trống kép), saron (âm sắc cao), slenthem (âm sắc trầm), bonang (âm sắc giữa), gongs (sáo), và nhiều nhạc cụ khác nữa. Gamelan được sử dụng trong âm nhạc truyền thống và hiện đại ở Indonesia, cũng như được phổ biến trên khắp thế giới.
Xem thêm gamelan »gamelan
Phát âm
Xem phát âm gamelan »Ý nghĩa
Gamelan là một loại nhạc cụ truyền thống của Indonesia, bao gồm các vũ công và nhạc cụ như xylophone, kèn, cymbal và trống. Phiên âm: /ˈɡæməlæn/.
Xem thêm gamelan »gamelike
Phát âm
Xem phát âm gamelike »Ý nghĩa
gamelike /ˈɡeɪm.laɪk/ (tính từ): giống như trò chơi, có tính chất giống như trò chơi; liên quan đến trò chơi, có tính năng của trò chơi.Ví dụ: The new fitness app looks gamelike, with points and levels for completing workouts. (Ứng dụng thể hình mới có vẻ giống như trò chơi, với điểm số và cấp độ khi hoàn thành bài tập.)
Xem thêm gamelike »gamely
gameness /'geimnis/
game /geim/
Phát âm
Xem phát âm gamer »Ý nghĩa
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
(xem) play
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
@game
trò chơi Xem thêm gamer »
gamers
Phát âm
Xem phát âm gamers »Ý nghĩa
Gamers /ˈɡeɪmərz/ - nghĩa là những người chơi game, đam mê trò chơi điện tử.
Xem thêm gamers »game /geim/
Phát âm
Xem phát âm games »Ý nghĩa
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
(xem) play
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
@game
trò chơi Xem thêm games »
games
Phát âm
Xem phát âm games »Ý nghĩa
games /ɡeɪmz/ (n): trò chơiNghĩa: Games là những hoạt động giải trí hoặc cạnh tranh, thường được thực hiện bằng cách tuân theo một tập hợp các quy tắc và có thể hoặc không phải là thử thách về kỹ năng, chiến lược hoặc may mắn. Các trò chơi phổ biến bao gồm thể thao, chơi bài, trò chơi điện tử, cờ vua và các trò chơi bàn.Ví dụ: Playing games can be a great way to relax after a long day at work. (Chơi trò chơi có thể là cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày dài làm việc.)
Xem thêm games »gamesmanship /'geimzmənʃip/
Phát âm
Xem phát âm gamesmanship »Ý nghĩa
danh từ
tài làm cho đối thủ lâng trí để được cuộc Xem thêm gamesmanship »