ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ game là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 57 kết quả phù hợp.


Kết quả #21

gamelan

Phát âm

Xem phát âm gamelan »

Ý nghĩa

Gamelan (/ˈɡæməlæn/) là một loại nhạc cụ gồm nhiều bộ gõ khác nhau, nguyên gốc từ Indonesia. Các nhạc cụ trong gamelan bao gồm: kendang (trống kép), saron (âm sắc cao), slenthem (âm sắc trầm), bonang (âm sắc giữa), gongs (sáo), và nhiều nhạc cụ khác nữa. Gamelan được sử dụng trong âm nhạc truyền thống và hiện đại ở Indonesia, cũng như được phổ biến trên khắp thế giới.

Xem thêm gamelan »
Kết quả #22

gamelan

Phát âm

Xem phát âm gamelan »

Ý nghĩa

Gamelan là một loại nhạc cụ truyền thống của Indonesia, bao gồm các vũ công và nhạc cụ như xylophone, kèn, cymbal và trống. Phiên âm: /ˈɡæməlæn/.

Xem thêm gamelan »
Kết quả #23

gamelike

Phát âm

Xem phát âm gamelike »

Ý nghĩa

gamelike /ˈɡeɪm.laɪk/ (tính từ): giống như trò chơi, có tính chất giống như trò chơi; liên quan đến trò chơi, có tính năng của trò chơi.Ví dụ: The new fitness app looks gamelike, with points and levels for completing workouts. (Ứng dụng thể hình mới có vẻ giống như trò chơi, với điểm số và cấp độ khi hoàn thành bài tập.)

Xem thêm gamelike »
Kết quả #24

gamely

Phát âm

Xem phát âm gamely »

Ý nghĩa

* phó từ
  liều lỉnh, mạo hiểm

Xem thêm gamely »
Kết quả #25

gameness /'geimnis/

Phát âm

Xem phát âm gameness »

Ý nghĩa

danh từ


  sự dũng cảm, sự gan dạ

Xem thêm gameness »
Kết quả #26

game /geim/

Phát âm

Xem phát âm gamer »

Ý nghĩa

danh từ


  trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
  (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
  (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
  ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
  trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
  thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
  con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
  (thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
  (thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
  có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
  nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
  (xem) play
the game is yours
  anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
  việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
  việc làm đã thất bại

động từ


  đánh bạc
to game away one's fortune
  thua bạc khánh kiệt

tính từ


  như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
  có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
  bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

@game
  trò chơi

Xem thêm gamer »
Kết quả #27

gamers

Phát âm

Xem phát âm gamers »

Ý nghĩa

Gamers /ˈɡeɪmərz/ - nghĩa là những người chơi game, đam mê trò chơi điện tử.

Xem thêm gamers »
Kết quả #28

game /geim/

Phát âm

Xem phát âm games »

Ý nghĩa

danh từ


  trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
  (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
  (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
  ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
  trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
  thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
  con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
  (thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
  (thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
  có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
  nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
  (xem) play
the game is yours
  anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
  việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
  việc làm đã thất bại

động từ


  đánh bạc
to game away one's fortune
  thua bạc khánh kiệt

tính từ


  như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
  có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
  bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

@game
  trò chơi

Xem thêm games »
Kết quả #29

games

Phát âm

Xem phát âm games »

Ý nghĩa

games /ɡeɪmz/ (n): trò chơiNghĩa: Games là những hoạt động giải trí hoặc cạnh tranh, thường được thực hiện bằng cách tuân theo một tập hợp các quy tắc và có thể hoặc không phải là thử thách về kỹ năng, chiến lược hoặc may mắn. Các trò chơi phổ biến bao gồm thể thao, chơi bài, trò chơi điện tử, cờ vua và các trò chơi bàn.Ví dụ: Playing games can be a great way to relax after a long day at work. (Chơi trò chơi có thể là cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày dài làm việc.)

Xem thêm games »
Kết quả #30

gamesmanship /'geimzmənʃip/

Phát âm

Xem phát âm gamesmanship »

Ý nghĩa

danh từ


  tài làm cho đối thủ lâng trí để được cuộc

Xem thêm gamesmanship »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…