Kết quả #12
game-house
Kết quả #13
game-laws /'geimlɔ:z/ (game-act) /'geimækt/
Kết quả #14
game-warden
Phát âm
Xem phát âm game-warden »Ý nghĩa
* danh từ
người quản lý khu vực cấm săn bắn
Kết quả #15
gamecock
Phát âm
Xem phát âm gamecock »Ý nghĩa
Gamecock /ˈɡeɪmkɒk/ là loại gà đá, được huấn luyện và sử dụng cho mục đích đánh bài gà. "Game" trong từ này có nghĩa là trận đấu, còn "cock" là gà trống.
Xem thêm gamecock »
Kết quả #16
gamecocks
Phát âm
Xem phát âm gamecocks »Ý nghĩa
Nghĩa: gamecocks là tên gọi khác của các con gà chiến đấu, được huấn luyện để tham gia vào các trận đấu gà địa phương hoặc quốc gia. Từ "gamecocks" cũng có thể được hiểu là các con gà có khả năng chiến đấu cao.Phiên âm: /ˈɡeɪmˌkɑks/
Xem thêm gamecocks »
Kết quả #17
game /geim/
Phát âm
Xem phát âm gamed »Ý nghĩa
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
(xem) play
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
@game
trò chơi Xem thêm gamed »
Kết quả #18
gameful
Phát âm
Xem phát âm gameful »Ý nghĩa
* tính từ
có nhiều trò chơi
có nhiều chim, thú săn
Kết quả #19
gamekeeper /'geim,ki:pə/
Phát âm
Xem phát âm gamekeeper »Ý nghĩa
danh từ
người canh rừng không cho săn trộm th Xem thêm gamekeeper »
Kết quả #20
gamekeeper /'geim,ki:pə/
Phát âm
Xem phát âm gamekeepers »Ý nghĩa
danh từ
người canh rừng không cho săn trộm th Xem thêm gamekeepers »