from /frɔm, frəm/
Phát âm
Ý nghĩa
* giới từ
từ
to start from Hanoi → bắt đầu đi từ Hà nội
to know someone from a child → biết một người nào từ tấm bé
to count from one to ten → đếm từ một đến mười
from morning till night → từ sáng đến tối
from place to place → từ nơi này sang nơi khác
a letter from home → một bức thư (từ) nhà (gửi đến)
dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
to judge from appearances → dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
to save a thing from damage → giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
to go [away] from house → đi (xa) khỏi nhà
vì, do, do bởi
to tremble from fear → run lên vì sợ hãi
với
to differ from others → khác với những người khác; khác với những cái khác
bằng
wine is made from grapes → rượu vang làm bằng nho
của (ai... cho, gửi, tặng, đưa)
gilfs from friends → quà của bạn bè (gửi tặng)
'expamle'>from of old
ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
=I know it from of old → tôi biết việc ấy đã lâu rồi
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.
Nghĩa của câu:Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.
3. Bikini backlash The complaints from attendants like Fung come as demands for change grow worldwide.
Nghĩa của câu:Phản ứng dữ dội của bikini Những lời phàn nàn từ những tiếp viên như Fung xuất hiện khi nhu cầu thay đổi ngày càng tăng trên toàn thế giới.
4. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
5. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
Xem tất cả câu ví dụ về from /frɔm, frəm/