fan /fæn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hâm mộ, người say mê
film fans → những người mê chiếu bóng
football fans → những người hâm mộ bóng đá
danh từ
cái quạt
an electric fan → quạt máy, quạt điện
cái quạt lúa
đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)
(hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt
bản hướng gió (ở cối xay gió)
ngoại động từ
quạt (thóc...)
thổi bùng, xúi giục
to fan the flame of war → thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
trải qua theo hình quạt
nội động từ
quạt
thổi hiu hiu (gió)
xoè ra như hình quạt
to fan the air
đấm gió
Các câu ví dụ:
1. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
2. fan Bingbing in Tuyet Le's outfit.
3. Tuyet Le said it took her more than six months to design and hand-make the dress for fan, who has a keen fashion sense and opts for a wide variety of styles.
4. A mermaid dress she created was chosen by fan for the January 2020 issue of Harper's Bazaar (in Vietnamese).
5. For the last 28 years of business, the cheap yet tasty dumplings have built their own fan base with many regulars, helping to spread chi Hoa's reputation much farther than your average street food place.
Xem tất cả câu ví dụ về fan /fæn/