f /ef/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều F'sf
(âm nhạc) Fa
Các câu ví dụ:
1. "I do not give a f***," she responded to complaints about her cussing in a live-streamed video.
Nghĩa của câu:"Tôi không phản đối", cô ấy trả lời những lời phàn nàn về việc cô ấy nói tục trong một video phát trực tiếp.
2. The Peace Corps was established by President John f.
Xem tất cả câu ví dụ về f /ef/