Kết quả #1
convince /kən'vins/
Phát âm
Xem phát âm convince »Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...) Xem thêm convince »
Kết quả #2
convinced /kən'vinst/
Kết quả #4
convincement
Kết quả #6
convincer
Phát âm
Xem phát âm convincer »Ý nghĩa
Convincer là danh từ chỉ người hoặc vật đã thuyết phục ai đó về điều gì đó. Phiên âm: /kənˈvɪnsər/Ví dụ: She was a great convincer and persuaded the jury to give a not guilty verdict. (Cô ấy là một người thuyết phục xuất sắc và đã thuyết phục thẩm phán tuyên bố bị cáo không có tội.)
Xem thêm convincer »
Kết quả #7
convince /kən'vins/
Phát âm
Xem phát âm convinces »Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...) Xem thêm convinces »
Kết quả #8
convinces
Phát âm
Xem phát âm convinces »Ý nghĩa
convinces /kənˈvɪnsɪz/ (động từ) - thuyết phục, làm cho tin, giúp tin tưởngVí dụ:- She convinced him to take the job. (Cô ấy đã thuyết phục anh ta nhận công việc đó.) - The evidence convinced the jury of his guilt. (Bằng chứng đã giúp các thành viên trong hội đồng xét xử tin rằng anh ta đã phạm tội.)
Xem thêm convinces »