ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ convince là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 9 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

convince /kən'vins/

Phát âm

Xem phát âm convince »

Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
  làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)

Xem thêm convince »
Kết quả #2

convinced /kən'vinst/

Phát âm

Xem phát âm convinced »

Ý nghĩa

tính từ


  tin chắc

Xem thêm convinced »
Kết quả #3

convinced

Phát âm

Xem phát âm convinced »

Ý nghĩa

Xem thêm convinced »
Kết quả #4

convincement

Phát âm

Xem phát âm convincement »

Ý nghĩa

  xem convince

Xem thêm convincement »
Kết quả #5

convincer

Phát âm

Xem phát âm convincer »

Ý nghĩa

  xem convince

Xem thêm convincer »
Kết quả #6

convincer

Phát âm

Xem phát âm convincer »

Ý nghĩa

Convincer là danh từ chỉ người hoặc vật đã thuyết phục ai đó về điều gì đó. Phiên âm: /kənˈvɪnsər/Ví dụ: She was a great convincer and persuaded the jury to give a not guilty verdict. (Cô ấy là một người thuyết phục xuất sắc và đã thuyết phục thẩm phán tuyên bố bị cáo không có tội.)

Xem thêm convincer »
Kết quả #7

convince /kən'vins/

Phát âm

Xem phát âm convinces »

Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
  làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)

Xem thêm convinces »
Kết quả #8

convinces

Phát âm

Xem phát âm convinces »

Ý nghĩa

convinces /kənˈvɪnsɪz/ (động từ) - thuyết phục, làm cho tin, giúp tin tưởngVí dụ:- She convinced him to take the job. (Cô ấy đã thuyết phục anh ta nhận công việc đó.) - The evidence convinced the jury of his guilt. (Bằng chứng đã giúp các thành viên trong hội đồng xét xử tin rằng anh ta đã phạm tội.)

Xem thêm convinces »
Kết quả #9

convinces

Phát âm

Xem phát âm convinces »

Ý nghĩa

Xem thêm convinces »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…