Kết quả #1
contraction /kən'trækʃn/
Phát âm
Xem phát âm contraction »Ý nghĩa
danh từ
sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
contraction of a habit → sự mắc thói quen
contraction of debts → sự mắc nợ
danh từ
sự thu nhỏ, sự co, sự teo lại
(ngôn ngữ học) cách viết gọn; sự rút gọn; từ rút gọn
@contraction
(Tech) sự co rút (d)
@contraction
[phép, sự] co rút, sự rút ngắn
c. of indices sự co rút chỉ số
tensor c. phép co tenxơ Xem thêm contraction »
Kết quả #2
contractional
Phát âm
Xem phát âm contractional »Ý nghĩa
con·trac·tion·al (adjective) (kənˈtrækʃənəl)- Định nghĩa: Liên quan đến hoặc có tính chất của việc co lại hoặc cung cấp sự co lại. - Phiên âm: /kənˈtrækʃənəl/
Xem thêm contractional »
Kết quả #3
Contractionary fiscal policy
Phát âm
Xem phát âm Contractionary fiscal policy »Ý nghĩa
(Econ) Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp.
Xem thêm Contractionary fiscal policy »
Kết quả #4
Contractionary phase
Phát âm
Xem phát âm Contractionary phase »Ý nghĩa
(Econ) Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp
+ Giai đoạn của CHU KÌ KINH DOANH sau khi đạt đến điểm cao nhất và kéo dài cho đến điểm thấp nhất sau đó. Nó đánh dấu sự suy giảm của hoạt động kinh tế.
Kết quả #5
contraction /kən'trækʃn/
Phát âm
Xem phát âm contractions »Ý nghĩa
danh từ
sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
contraction of a habit → sự mắc thói quen
contraction of debts → sự mắc nợ
danh từ
sự thu nhỏ, sự co, sự teo lại
(ngôn ngữ học) cách viết gọn; sự rút gọn; từ rút gọn
@contraction
(Tech) sự co rút (d)
@contraction
[phép, sự] co rút, sự rút ngắn
c. of indices sự co rút chỉ số
tensor c. phép co tenxơ Xem thêm contractions »
Kết quả #7
contractions
Phát âm
Xem phát âm contractions »Ý nghĩa
contractions nghĩa là sự rút ngắn, thu gọn, viết tắt, thu hẹp.Phiên âm: /kənˈtræk.ʃənz/
Xem thêm contractions »