ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contestant là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

contestant /kən'testənt/

Phát âm

Xem phát âm contestant »

Ý nghĩa

danh từ


  đấu thủ, đối thủ, người tranh giải, người dự thi
  người tranh luận, người tranh cãi

Xem thêm contestant »
Kết quả #2

contestant

Phát âm

Xem phát âm contestant »

Ý nghĩa

Xem thêm contestant »
Kết quả #3

contestant

Phát âm

Xem phát âm contestant »

Ý nghĩa

- Contestant (n): Người tham gia cuộc thi /kənˈtɛstənt/ - Nghĩa: Contestant là người tham gia vào một cuộc thi hoặc cuộc thi. Họ thường cạnh tranh với những người khác để giành được giải thưởng hoặc danh hiệu.Ví dụ: - The contestant was nervous before the final round. /kənˈtɛstənt/ (Thí sinh đang lo lắng trước vòng chung kết.) - The singing contest had many talented contestants. /kənˈtɛstənt/ (Vòng thi hát có nhiều thí sinh tài năng.)

Xem thêm contestant »
Kết quả #4

contestant /kən'testənt/

Phát âm

Xem phát âm contestants »

Ý nghĩa

danh từ


  đấu thủ, đối thủ, người tranh giải, người dự thi
  người tranh luận, người tranh cãi

Xem thêm contestants »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…