conte
contes
Phát âm
Xem phát âm contes »Ý nghĩa
contes (/kɑnˈteɪ/)Nghĩa: những câu chuyện ngắn, thường là về các sự kiện hoặc nhân vật hư cấu.Ví dụ: Những contes bằng tiếng Pháp thường được coi là các tác phẩm văn học cổ điển.
Xem thêm contes »contessa
Phát âm
Xem phát âm contessa »Ý nghĩa
Contessa (/kənˈtɛsə/): Nữ bá tước, một phần nữ quý tộc hoặc tước phong cao hơn bà hầu, nhưng dưới công chúa.Ví dụ: The contessa lived a life of luxury and elegance. (Nữ bá tước sống một cuộc sống xa hoa và thanh lịch.)
Xem thêm contessa »contessas
Phát âm
Xem phát âm contessas »Ý nghĩa
contessas (danh từ): một từ ngữ Ý, để chỉ một phụ nữ đã kết hôn với một người đàn ông đã được phong làm bá tước; phiên âm: [kɔnˈtɛsəz]
Xem thêm contessas »contest /kən'test/
Phát âm
Xem phát âm contest »Ý nghĩa
danh từ
cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi
beyond contest → không thể tranh cãi vào đâu được nữa
(thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh
musical contest → cuộc thi âm nhạc
a baxing contest → trận đấu quyền Anh
cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh
động từ
tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai)
to contest with someone → tranh cãi với ai
đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận
to contest someone's right → không thừa nhận quyền của ai
tranh, tranh giành, tranh đoạt
to contest for a prize → tranh giải
the enemy contested every inch of ground → quân địch cố giành từng tất đất
tranh cử (nghị viện)
to contest a seat in the parliament → tranh một ghế ở nghị viện
a contested election → cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử Xem thêm contest »
contest
Phát âm
Xem phát âm contest »Ý nghĩa
contest [kənˈtest] (n) - một cuộc thi hoặc cuộc tranh đấu để xác định người hoặc nhóm giành chiến thắng trong một lĩnh vực cụ thể.
Xem thêm contest »contestable /kən'testəbl/
Phát âm
Xem phát âm contestable »Ý nghĩa
tính từ
có thể tranh cãi, có thể tranh luận, có thể bàn cãi
có thể đặt vấn đề, đáng ngờ Xem thêm contestable »
contestable
Phát âm
Xem phát âm contestable »Ý nghĩa
Contestable (adj) /kənˈtɛstəbl/: - Có thể tranh giành, có thể bị tranh cãi hoặc bác bỏ. Ví dụ: The validity of their claim is contestable. (Sự hợp lệ của lời đòi nợ của họ có thể bị tranh cãi.)
Xem thêm contestable »contestable
Phát âm
Xem phát âm contestable »Ý nghĩa
contestable /kənˈtɛstəbəl/ (adj): có thể tranh luận, có thể bị tranh cãi hoặc thách thức, có thể bị thẩm tra và đưa ra phán quyết
Xem thêm contestable »