contempt /kən'tempt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt
he rushed forward in contempt of danger → anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm
to have a contempt for something → coi thường cái gì
to show contempt for someone → tỏ vẻ khinh rẻ ai
to treat someone with contempt → đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì
to hold somebody in contempt → coi khinh ai
to incur someone's contempt → bị ai khinh rẻ
to fall into contempt → bị khinh rẻ, bị khinh miệt
to bring someone into contempt → làm cho ai bị khinh miệt
(pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án)
contempt of court → sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà
familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt
(tục ngữ) thân quá hoá nhờn