contemn /kən'təm/
Phát âm
Xem phát âm contemn »Ý nghĩa
ngoại động từ
(văn học) khinh rẻ, khinh bỉ, kinh miệt Xem thêm contemn »
contemn
Phát âm
Xem phát âm contemn »Ý nghĩa
contemn /kənˈtɛmn/ (động từ) - khinh thường, coi thường, khinh miệt, bỏ mặc, phớt lờContemn có phiên âm như sau: /kənˈtɛmn/. Nó nghĩa là cách đối xử với ai đó một cách khinh thường, coi thường hoặc phớt lờ. Nó thường được sử dụng để chỉ sự khinh miệt và sự bỏ mặc từ phía người khác. Ví dụ: She contemns him for his lack of ambition (Cô ta khinh bỏ anh ta vì thiếu lòng tham vọng của anh ta).
Xem thêm contemn »contemn /kən'təm/
Phát âm
Xem phát âm contemned »Ý nghĩa
ngoại động từ
(văn học) khinh rẻ, khinh bỉ, kinh miệt Xem thêm contemned »
contemned
Phát âm
Xem phát âm contemned »Ý nghĩa
Contemned (đọc là /kənˈtemnd/) là quá khứ đơn của động từ contemn, có nghĩa là khinh thường, khinh bỉ hoặc coi thường.
Xem thêm contemned »contemner /kən'temə/
Phát âm
Xem phát âm contemner »Ý nghĩa
danh từ
(văn học) người khinh rẻ, người khinh bỉ, người kinh miệt (ai) Xem thêm contemner »
contemner
Phát âm
Xem phát âm contemner »Ý nghĩa
contemner (pronounced kuh n-tuh m-nuh r) - nghĩa là người khinh thường, coi thường hoặc khinh miệt người khác.
Xem thêm contemner »contemner
Phát âm
Xem phát âm contemner »Ý nghĩa
contemner ( /kənˈtɛmnər/) là danh từ chỉ người khinh thường, coi thường.Ví dụ: He was a contemner of authority and refused to follow any rules. (Anh ấy là người khinh thường quyền lực và từ chối tuân thủ bất kỳ quy định nào.)
Xem thêm contemner »contemner
Phát âm
Xem phát âm contemner »Ý nghĩa
Contemner (n) /kənˈtemnər/ là người khinh thường, coi thường đồng loại.
Xem thêm contemner »contemner
Phát âm
Xem phát âm contemner »Ý nghĩa
contemner /kənˈtem.nər/: người khinh thường, coi thường
Xem thêm contemner »contemners
Phát âm
Xem phát âm contemners »Ý nghĩa
contemners: /kənˈtɛm.nərz/Nghĩa: những người khinh thường, coi thường ai đó hoặc điều gì đó.Ví dụ: Các contemners đã miệt thị và chế nhạo ý kiến của người khác.
Xem thêm contemners »